剟 xuyết [Chinese font] 剟 →Tra cách viết của 剟 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 刀
Ý nghĩa:
xuyết
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
đâm, chọc, xiên
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đâm, xiên, cắt.
2. (Động) Tước giảm, loại bỏ. ◇Thương quân thư 商君書: “Hữu cảm xuyết định pháp lệnh, tổn ích nhất tự dĩ thượng, tội tử bất xá” 有敢剟定法令, 損益一字以上, 罪死不赦 (Định phận 定分) Kẻ nào dám cạo sửa pháp lệnh, thêm bớt từ một chữ trở lên, tội chết không tha.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðâm, xiên.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Đâm, xiên.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xẻ đôi ra — Cắt lấy — Dùng vật nhọn mà đâm.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典