Kanji Version 13
logo

  

  

quả  →Tra cách viết của 剐 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 刀 (2 nét)
Ý nghĩa:
quả
giản thể

Từ điển phổ thông
lăng trì, hình phạt róc thịt
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ
Từ điển Trần Văn Chánh
① Xoạc, toác, tét: Tay bị xoạc một miếng; Quần áo toác ra rồi;
② Tùng xẻo, róc thịt, lăng trì (một hình phạt tàn khốc thời xưa): Dám lôi vua xuống ngựa ngay, dù cho tùng xẻo thân này sá chi.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như

Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典