剄 hĩnh [Chinese font] 剄 →Tra cách viết của 剄 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 刀
Ý nghĩa:
hĩnh
phồn thể
Từ điển phổ thông
lấy dao cắt cổ
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Lấy dao cắt cổ. ◇Sử Kí 史記: “Đại tư mã Cữu, trưởng sử Ế, Tắc Vương Hân giai tự hĩnh Tỉ thủy thượng” 大司馬咎, 長史翳, 塞王欣皆自剄汜水上 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Đại tư mã Cữu, trưởng sử Ế và Tắc Vương Hân đều tự vẫn trên sông Tỉ.
Từ điển Thiều Chửu
① Lấy dao cắt cổ.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Cắt cổ tự tử, tự vẫn (bằng dao).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dùng dao mà cắt cổ. Chặt đầu. Một hình phạt thời cổ.
kinh
phồn thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lấy dao cắt cổ. Cũng đọc Hĩnh.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典