Kanji Version 13
logo

  

  

hĩnh [Chinese font]   →Tra cách viết của 剄 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 刀
Ý nghĩa:
hĩnh
phồn thể

Từ điển phổ thông
lấy dao cắt cổ
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Lấy dao cắt cổ. ◇Sử Kí : “Đại tư mã Cữu, trưởng sử Ế, Tắc Vương Hân giai tự hĩnh Tỉ thủy thượng” , , (Hạng Vũ bổn kỉ ) Đại tư mã Cữu, trưởng sử Ế và Tắc Vương Hân đều tự vẫn trên sông Tỉ.
Từ điển Thiều Chửu
① Lấy dao cắt cổ.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Cắt cổ tự tử, tự vẫn (bằng dao).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dùng dao mà cắt cổ. Chặt đầu. Một hình phạt thời cổ.

kinh
phồn thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lấy dao cắt cổ. Cũng đọc Hĩnh.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典