Kanji Version 13
logo

  

  

, tỷ [Chinese font]   →Tra cách viết của 汜 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 6 nét - Bộ thủ: 水
Ý nghĩa:

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. dòng nước đã rẽ ngang lại chảy về chỗ cũ
2. sông Tỷ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Dòng nước đã rẽ ngang lại chảy quanh về dòng chính.
2. (Danh) Dòng nước không lưu thông.
3. (Danh) Bờ nước, bến sông.
4. (Danh) Sông “Tỉ”.
5. § Ghi chú: Tục quen đọc là “dĩ”.
Từ điển Thiều Chửu
① Dòng nước đã rẽ ngang lại chảy quanh về chỗ cũ gọi là tỉ.
② Sông Tỉ. Tục quen đọc là chữ dĩ.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Sông rẽ ngang rồi lại chảy hợp về dòng cũ;
② Lạch nhỏ nước không lưu thông;
③ [Sì] Sông Dĩ (thuộc tỉnh Hà Nam, Trung Quốc ngày nay).

tỉ
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Dòng nước đã rẽ ngang lại chảy quanh về dòng chính.
2. (Danh) Dòng nước không lưu thông.
3. (Danh) Bờ nước, bến sông.
4. (Danh) Sông “Tỉ”.
5. § Ghi chú: Tục quen đọc là “dĩ”.



tỷ
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. dòng nước đã rẽ ngang lại chảy về chỗ cũ
2. sông Tỷ
Từ điển Thiều Chửu
① Dòng nước đã rẽ ngang lại chảy quanh về chỗ cũ gọi là tỉ.
② Sông Tỉ. Tục quen đọc là chữ dĩ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dòng sông nhánh tách ra ở một nơi, rồi lại chảy vào dòng sông chính ở một nơi khác.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典