划 hoa [Chinese font] 划 →Tra cách viết của 划 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 6 nét - Bộ thủ: 刀
Ý nghĩa:
hoa
giản thể
Từ điển phổ thông
chèo thuyền
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Chèo (thuyền). ◎Như: “hoa thuyền” 划船 chèo thuyền, “hoa long chu” 划龍舟 chèo thuyền rồng.
2. (Động) Tính toán. ◎Như: “hoa bất lai” 划不來 không đáng, không lợi.
3. (Danh) § Xem “hoa tử” 划子.
Từ điển Thiều Chửu
① Trở thuyền, lấy sào trở thuyền gọi là hoa. Tục gọi thuyền nhỏ là hoa tử 划子.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Chèo (thuyền): 划船 Chèo thuyền;
② Đáng, thoả đáng, đáng giá, xứng: 划得來 Đáng, đáng giá đấy; 划不來 Không đáng, không xứng;
③ 【划拳】hoa quyền [huáquán] Trò chơi đố số (khi uống rượu, hai người cùng giơ ngón tay ra rồi đoán số, ai nói đúng thì thắng, nói sai bị phạt uống rượu, cả hai đều sai thì hoà). Cv. 豁拳,搳拳. Xem 划 [huà], [huai].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chống, chèo cho thuyền đi. Cũng đọc Qua — Một âm là Quả. Xem Quả.
Từ ghép
hoa quyền 划拳 • hoa toán 划算 • hoa tử 划子
hoạ
giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Chèo (thuyền). ◎Như: “hoa thuyền” 划船 chèo thuyền, “hoa long chu” 划龍舟 chèo thuyền rồng.
2. (Động) Tính toán. ◎Như: “hoa bất lai” 划不來 không đáng, không lợi.
3. (Danh) § Xem “hoa tử” 划子.
Từ ghép
câu hoạch 勾划 • hoạch phân 划分 • kế hoạch 计划
hoạch
giản thể
Từ điển phổ thông
1. dùng dao rạch ra
2. vạch ra, phân chia
3. nét ngang
4. bàn tính, hoạch định
5. chèo thuyền
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Chèo (thuyền). ◎Như: “hoa thuyền” 划船 chèo thuyền, “hoa long chu” 划龍舟 chèo thuyền rồng.
2. (Động) Tính toán. ◎Như: “hoa bất lai” 划不來 không đáng, không lợi.
3. (Danh) § Xem “hoa tử” 划子.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Vạch, đánh dấu, quy, chia, phân định;
② Hoạch: 計劃 Kế hoạch. Xem 划 [huá], 劃 [huai].
Từ điển Trần Văn Chánh
Sắp: 〖???〗劃 (đph) 1. Sắp xếp; 2. Sửa chữa. Xem 划 [huá], 劃 [huà].
Từ ghép
câu hoạch 勾划 • hoạch phân 划分 • kế hoạch 计划
quả
giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dùng dao cắt ra. Chia cắt — Một âm là Hoa. Xem Hoa.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典