Kanji Version 13
logo

  

  

hoa [Chinese font]   →Tra cách viết của 划 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 6 nét - Bộ thủ: 刀
Ý nghĩa:
hoa
giản thể

Từ điển phổ thông
chèo thuyền
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Chèo (thuyền). ◎Như: “hoa thuyền” chèo thuyền, “hoa long chu” chèo thuyền rồng.
2. (Động) Tính toán. ◎Như: “hoa bất lai” không đáng, không lợi.
3. (Danh) § Xem “hoa tử” .
Từ điển Thiều Chửu
① Trở thuyền, lấy sào trở thuyền gọi là hoa. Tục gọi thuyền nhỏ là hoa tử .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Chèo (thuyền): Chèo thuyền;
② Đáng, thoả đáng, đáng giá, xứng: Đáng, đáng giá đấy; Không đáng, không xứng;
③ 【】hoa quyền [huáquán] Trò chơi đố số (khi uống rượu, hai người cùng giơ ngón tay ra rồi đoán số, ai nói đúng thì thắng, nói sai bị phạt uống rượu, cả hai đều sai thì hoà). Cv. . Xem [huà], [huai].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chống, chèo cho thuyền đi. Cũng đọc Qua — Một âm là Quả. Xem Quả.
Từ ghép
hoa quyền • hoa toán • hoa tử

hoạ
giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Động) Chèo (thuyền). ◎Như: “hoa thuyền” chèo thuyền, “hoa long chu” chèo thuyền rồng.
2. (Động) Tính toán. ◎Như: “hoa bất lai” không đáng, không lợi.
3. (Danh) § Xem “hoa tử” .
Từ ghép
câu hoạch • hoạch phân • kế hoạch



hoạch
giản thể

Từ điển phổ thông
1. dùng dao rạch ra
2. vạch ra, phân chia
3. nét ngang
4. bàn tính, hoạch định
5. chèo thuyền
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Chèo (thuyền). ◎Như: “hoa thuyền” chèo thuyền, “hoa long chu” chèo thuyền rồng.
2. (Động) Tính toán. ◎Như: “hoa bất lai” không đáng, không lợi.
3. (Danh) § Xem “hoa tử” .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Vạch, đánh dấu, quy, chia, phân định;
② Hoạch: Kế hoạch. Xem [huá], [huai].
Từ điển Trần Văn Chánh
Sắp: 〖???〗 (đph) 1. Sắp xếp; 2. Sửa chữa. Xem [huá], [huà].
Từ ghép
câu hoạch • hoạch phân • kế hoạch

quả
giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dùng dao cắt ra. Chia cắt — Một âm là Hoa. Xem Hoa.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典