冽 liệt [Chinese font] 冽 →Tra cách viết của 冽 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 冫
Ý nghĩa:
liệt
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
hơi lạnh
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Lạnh, rét. ◎Như: “bắc phong lẫm liệt” 北風凜冽 gió bấc lạnh căm.
2. (Tính) Trong. ◇Âu Dương Tu 歐陽修: “Nhưỡng tuyền vi tửu, tuyền hương nhi tửu liệt” 釀泉為酒, 泉香而酒冽 (Túy Ông đình kí 醉翁亭記) Cất nước suối làm rượu, nước suối thơm mà rượu trong.
Từ điển Thiều Chửu
① Khí rét, như thanh liệt 清冽 rét giá.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Hơi lạnh, lạnh căm, rét căm: 清冽 Giá rét; 北風凜冽 Gió bấc căm căm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lạnh lắm. Rét run. Rét cắt thịt.
Từ ghép
lẫm liệt 凛冽 • lẫm liệt 凜冽
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典