册 sách [Chinese font] 册 →Tra cách viết của 册 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 5 nét - Bộ thủ: 冂
Ý nghĩa:
sách
phồn thể
Từ điển phổ thông
quyển sách, sổ
Từ điển trích dẫn
1. § Cũng viết là 冊.
Từ điển Thiều Chửu
① Bài văn sách mệnh. Như vua phong tước cho ai gọi là sách phong 册封.
② Bản sách, một quyển sách gọi là sách, cũng có khi viết là 冊.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Sổ: 戶口册 Sổ hộ khẩu, hộ tịch;
② Sách: 小册子 Cuốn sách nhỏ; 名册 Danh sách;
③ Cuốn, quyển: 全書共十册 Trọn bộ mười quyển;
④ Hiệu lệnh của vua để ban cho những tước cao quý: 册封 Phong tước.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thẻ tre viết chữ ( đời xưa chưa có giấy, phải viết vào thẻ tre ) — Giấy có chữ viết đóng thành tập. Ta cũng gọi là cuốn sách, truyện Nhị độ mai có câu: » Vui lòng đèn sách nghỉ tay văn bài « — Lệnh vua viết ra giấy.
Từ ghép
danh sách 名册 • sách lập 册立 • sách mệnh 册命 • sách phong 册封 • sách phủ 册府 • sách văn 册文
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典