Kanji Version 13
logo

  

  

sách [Chinese font]   →Tra cách viết của 册 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 5 nét - Bộ thủ: 冂
Ý nghĩa:
sách
phồn thể

Từ điển phổ thông
quyển sách, sổ
Từ điển trích dẫn
1. § Cũng viết là .
Từ điển Thiều Chửu
① Bài văn sách mệnh. Như vua phong tước cho ai gọi là sách phong .
② Bản sách, một quyển sách gọi là sách, cũng có khi viết là .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Sổ: Sổ hộ khẩu, hộ tịch;
② Sách: Cuốn sách nhỏ; Danh sách;
③ Cuốn, quyển: Trọn bộ mười quyển;
④ Hiệu lệnh của vua để ban cho những tước cao quý: Phong tước.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thẻ tre viết chữ ( đời xưa chưa có giấy, phải viết vào thẻ tre ) — Giấy có chữ viết đóng thành tập. Ta cũng gọi là cuốn sách, truyện Nhị độ mai có câu: » Vui lòng đèn sách nghỉ tay văn bài « — Lệnh vua viết ra giấy.
Từ ghép
danh sách • sách lập • sách mệnh • sách phong • sách phủ • sách văn



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典