俛 miễn, phủ [Chinese font] 俛 →Tra cách viết của 俛 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 人
Ý nghĩa:
miễn
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
hô hào, cổ vũ
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Cúi. § Cũng như “phủ” 俯. ◇Tô Thức 蘇軾: “Phủ nhi bất đáp” 俛而不答 (Hậu Xích Bích phú 後赤壁賦) Cúi đầu mà không trả lời.
2. Một âm là “miễn”. (Tính) Vẻ gắng gỏi, cố sức. § Cũng như “miễn” 勉.
Từ điển Thiều Chửu
① Cúi, cùng nghĩa với chữ phủ 俯. Một âm là miễn.
② Gắng, cùng nghĩa với chữ miễn 勉.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Gắng sức, cố gắng. Như 勉 (bộ 力);
② 【僶俛】mẫn miễn [mênmiăn] a. Gắng gỏi, gắng sức; b. (văn) Miễn cưỡng, gượng: 僶俛從之 Gượng theo; c. (văn) (Thời gian) ngắn ngủi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cúi thấp xuống — Gắng sức.
phủ
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Cúi. § Cũng như “phủ” 俯. ◇Tô Thức 蘇軾: “Phủ nhi bất đáp” 俛而不答 (Hậu Xích Bích phú 後赤壁賦) Cúi đầu mà không trả lời.
2. Một âm là “miễn”. (Tính) Vẻ gắng gỏi, cố sức. § Cũng như “miễn” 勉.
Từ điển Thiều Chửu
① Cúi, cùng nghĩa với chữ phủ 俯. Một âm là miễn.
② Gắng, cùng nghĩa với chữ miễn 勉.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Như 俯 nghĩa ①.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典