Âm Hán Việt của 締め切り là "đề me thiết ri".
*Legend: Kanji - hiragana - KATAKANA
[Dumb mode] Click a character below to look it up in Yurica Kanji Dictionary. 締 [đề] め [me] 切 [thế, thiết] り [ri]
Quiz cách đọc tiếng Nhật
Cách đọc tiếng Nhật (romaji OK) là:
Cách đọc tiếng Nhật của 締め切り là しめきり [shimekiri]
Từ điển Nhật - Nhật
Ấn để tra từ.
-Hide content
三省堂大辞林第三版 しめきり:[0]【締(め)切り】 〔動詞「しめきる」の連用形から〕 ① (「閉め切り」とも書く)戸や窓などを閉じたままにすること。「部屋を-にする」 ② (「〆切」とも書く)物事を打ち切って終わりにすること。特に,期日・時限などを定めて,事務の取り扱いなどを打ち切ること。また,その期日・時限。「募集の-の日」 Similar words: 締め括り終わり終幕完結仕舞い