Kanji Version 13
logo

  

  

nhàn  →Tra cách viết của 闲 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 門 (3 nét)
Ý nghĩa:
nhàn
giản thể

Từ điển phổ thông
nhàn hạ, rảnh rỗi
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
Như
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nhàn rỗi, rảnh rang, rỗi rãi (dùng như ): Hôm nay tôi được rỗi; Sức lao động nhàn rỗi;
② Để không (chưa dùng đến): Buồng để không; Thiết bị để không; Vốn để không;
③ Không quan hệ đến việc chính.【】 nhàn đàm [xiántán] Chuyện gẫu, chuyện phiếm, chuyện vãn, tán dóc, tán hươu tán vượn;
④ (văn) Bao lơn. Xem [jian], [jiàn].
Từ ghép 3
an nhàn • du nhàn • nhàn hạ




Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典