Kanji Version 13
logo

  

  

úc [Chinese font]   →Tra cách viết của 郁 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 邑
Ý nghĩa:
uất
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. buồn bã, uất ức
2. hơi thối
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Rực rỡ, rạng rỡ. ◇Luận Ngữ : “Chu giam ư nhị đại, úc úc hồ văn tai! Ngô tòng Chu” , ! (Bát dật ) Nhà Chu châm chước lễ hai triều đại trước (Hạ và Thương ) nên văn chương rực rỡ biết bao. Ta theo Chu.
2. (Tính) Thơm ngào ngạt. ◎Như: “nùng úc” thơm ngát, “phân úc” thơm ngào ngạt.
3. (Danh) Họ “Úc”.
4. § Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
① (Cây, hoa) uất kim hương;
② Cây mận (Prunus japonica);
③ Uất kết, ứ đọng (không tan, không thoát ra được);
④ Buồn rầu, ấm ức: Âu sầu;
⑤ (Cây cỏ) sum sê, um tùm, rậm rạp (như bộ );
⑥ Mùi thơm nồng: Thơm phức. Xem [yù].
Từ ghép
uất kim • ưu uất

Úc
phồn & giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh
① Rực rỡ, lộng lẫy;
② Ngào ngạt (như , bộ ).



úc
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
hương thơm
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Rực rỡ, rạng rỡ. ◇Luận Ngữ : “Chu giam ư nhị đại, úc úc hồ văn tai! Ngô tòng Chu” , ! (Bát dật ) Nhà Chu châm chước lễ hai triều đại trước (Hạ và Thương ) nên văn chương rực rỡ biết bao. Ta theo Chu.
2. (Tính) Thơm ngào ngạt. ◎Như: “nùng úc” thơm ngát, “phân úc” thơm ngào ngạt.
3. (Danh) Họ “Úc”.
4. § Giản thể của chữ .
Từ điển Thiều Chửu
① Úc úc rờ rỡ, tả cái vẻ văn chương rạng rỡ.
② Cùng nghĩa với chữ uất .
③ Hơi thơm ngào ngạt gọi là úc liệt hay phân úc .
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đẹp đẽ. Tươi tốt. Có văn vẻ.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典