Kanji Version 13
logo

  

  

濃 nồng  →Tra cách viết của 濃 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 水 (4 nét) - Cách đọc: ノウ、こ-い
Ý nghĩa:
đậm đặc, concentrated

nùng [Chinese font]   →Tra cách viết của 濃 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 水
Ý nghĩa:
nùng
phồn thể

Từ điển phổ thông
dày, đặc, đậm (màu) (ý nhấn mạnh, trái với đạm)
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Nhiều, rậm, kín. ◎Như: “nùng vân mật bố” mây nhiều kín khắp, “nồng mật” rậm rạp. ◇Lí Bạch : “Vân tưởng y thường hoa tưởng dung, Xuân phong phất hạm lộ hoa nùng” , (Thanh bình điệu 調) Mây gợi nhớ áo quần, hoa làm nhớ dáng dấp, Gió xuân phẩy móc hoa đầy trên cột.
2. (Tính) Đậm, đặc. ◎Như: “nùng trà” trà đậm. ◇Tô Thức : “Đạm trang nùng mạt tổng tương nghi” (Ẩm hồ thượng sơ tình hậu vũ ) Điểm trang sơ sài hay thoa đậm phấn son, cả hai đều diễm lệ như nhau.
3. (Tính) Nồng, trình độ thâm sâu. ◎Như: “tửu hứng nùng” hứng rượu nồng nàn.
Từ điển Thiều Chửu
① Nồng, đặc, trái lại với chữ đạm .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đặc: Chè đặc;
② Đậm, nồng: Mùi thơm rất đậm; Mực đậm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sương xuống nhiều — Đậm. Nồng.
Từ ghép
nùng đạm • nùng độ • nùng hậu • nùng sơn



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典