Kanji Version 13
logo

  

  

憂 ưu  →Tra cách viết của 憂 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 心 (4 nét) - Cách đọc: ユウ、うれ-える、うれ-い、う-い
Ý nghĩa:
ưu sầu, melancholy

ưu [Chinese font]   →Tra cách viết của 憂 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 心
Ý nghĩa:
ưu
phồn thể

Từ điển phổ thông
lo âu, lo lắng
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Lo, buồn rầu. ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Khổng Dung đăng thành diêu vọng, tặc thế hạo đại, bội thiêm ưu não” , , (Đệ thập nhất hồi) Khổng Dung lên thành trông ra xa, (thấy) thế giặc rất mạnh, càng thêm lo phiền.
2. (Tính) Buồn rầu, không vui. ◎Như: “ưu thương” đau buồn, “ưu tâm như phần” lòng buồn như lửa đốt.
3. (Danh) Nỗi đau buồn, sự phiền não. ◎Như: “cao chẩm vô ưu” ngủ yên chẳng có sự gì lo lắng. ◇Luận Ngữ : “Nhân vô viễn lự, tất hữu cận ưu” , (Vệ Linh Công ) Người không lo xa, ắt có sự lo đến ngay.
4. (Danh) Bệnh tật, sự nhọc nhằn vất vả. ◇Mạnh Tử : “Hữu thải tân chi ưu” (Công Tôn Sửu hạ ) Có nỗi vất vả về việc kiếm củi.
5. (Danh) Tang cha mẹ. ◎Như: “đinh ưu” có tang cha mẹ. ◇Lương Thư : “Tự cư mẫu ưu, tiện trường đoạn tinh thiên, trì trai sơ thực” , 便, (Lưu Yểu truyện ) Tự cư tang mẹ, bỏ lâu không ăn cá thịt món cay mặn, trì trai ăn rau trái.
Từ điển Thiều Chửu
① Lo, buồn rầu.
② Ốm đau.
③ Ðể tang. Có tang cha mẹ gọi là đinh ưu .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Lo, lo buồn, buồn rầu, lo âu: Vô tư lự, không lo lắng gì; Lo trước thiên hạ, vui sau thiên hạ (Phạm Trọng Yêm: Nhạc Dương lâu lí);
② (văn) Để tang: Có tang cha mẹ;
③ Đau ốm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lo nghĩ. Td: Ưu tư — Nghĩ ngợi buồn rầu. Td: Ưu sầu — Lo lắng cho. Td: Ưu ái.
Từ ghép
ân ưu • ân ưu • ẩn ưu • cao chẩm vô ưu • cẩn tắc vô ưu • cận ưu • chẩn ưu • cư ưu • phân ưu • trạch ưu • trầm ưu • ưu ái • ưu dân • ưu hoạn • ưu khách • ưu lự • ưu muộn • ưu phẫn • ưu phiền • ưu quốc • ưu sầu • ưu tâm • ưu thế • ưu thiên • ưu thời • ưu tuất • ưu tư • ưu uất • vong ưu • vô ưu



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典