Kanji Version 13
logo

  

  

dật, trật [Chinese font]   →Tra cách viết của 袠 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 衣
Ý nghĩa:
dật
phồn thể

Từ điển phổ thông
cái bao sách
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bao sách, túi đựng tranh vẽ, v.v. § Cũng như “trật” .
2. (Danh) Mười năm là một “trật”. § Cũng như “trật” .
3. § Ta quen đọc là “dật”.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái bao sách, cùng nghĩa với chữ trật .
② Cùng nghĩa với chữ trật , mười năm là một trật, như thất trật bảy mươi tuổi, bát trật tám mươi tuổi. Ta quen đọc là chữ dật.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Bao sách. Như (bộ );
② Mười năm. Như (bộ ).

trật
phồn thể

Từ điển phổ thông
cái bao sách
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bao sách, túi đựng tranh vẽ, v.v. § Cũng như “trật” .
2. (Danh) Mười năm là một “trật”. § Cũng như “trật” .
3. § Ta quen đọc là “dật”.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái bao sách, cùng nghĩa với chữ trật .
② Cùng nghĩa với chữ trật , mười năm là một trật, như thất trật bảy mươi tuổi, bát trật tám mươi tuổi. Ta quen đọc là chữ dật.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Bao sách. Như (bộ );
② Mười năm. Như (bộ ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Trật — Cứ 10 năm gọi là một Trật.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典