Kanji Version 13
logo

  

  

[Chinese font]   →Tra cách viết của 犁 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 牛
Ý nghĩa:

phồn thể

Từ điển phổ thông
cày ruộng
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cái cày (nông cụ).
2. (Danh) Lượng từ: “nhất lê” : động từ mượn làm lượng từ. ◇Lí Tuấn Dân : “Xuân không ái ái mộ vân đê, Phi quá tiền san vũ nhất lê” , (Vũ hậu ) Trời xuân lớp lớp mây chiều thấp, Trước núi bay qua, mưa (nhiều như) cày xới đất.
3. (Danh) Chỉ con bò nhiều màu lang lổ.
4. (Danh) Họ “Lê”.
5. (Động) Cày ruộng. ◇Cổ thi : “Cổ mộ lê vi điền, Tùng bách tồi vi tân” , (Khứ giả nhật dĩ sơ ) Mộ cổ cày làm ruộng, Tùng bách bẻ làm củi.
6. (Động) Hủy hoại, tiêu diệt. ◇Minh sử : “Lê kì tâm phúc” (Diệp Đoái truyện ) Tiêu diệt bọn tâm phúc ở đó.
7. (Động) Cắt, rạch. § Thông “li” . ◎Như: “li diện” rạch mặt.
8. (Tính) Tạp sắc, nhiều màu lang lổ.
9. (Tính) Đen. § Thông “lê” . ◇Chiến quốc sách : “Hình dong khô cảo, diện mục lê hắc” , (Tần sách nhất ) Hình dung tiều tụy, mặt mày đen xạm.
10. (Tính) Đông đảo, nhiều người. § Thông “lê” . ◎Như: “lê nguyên” dân chúng, bách tính.
Từ điển Thiều Chửu
① Cũng như chữ lê .
Từ điển Trần Văn Chánh
Xem .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cái cày;
② Cày (ruộng): Ruộng đã cày hai lượt;
③ 【】lê lão [lílăo] (văn) Người già.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một lối viết của chữ Lê .
Từ ghép
lê ngưu chi tử



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典