Kanji Version 13
logo

  

  

毀 hủy  →Tra cách viết của 毀 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 殳 (4 nét) - Cách đọc: キ
Ý nghĩa:
phá hủy, destroy

hủy [Chinese font]   →Tra cách viết của 毀 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 殳
Ý nghĩa:
huỷ
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. huỷ hoại, nát
2. chê, diễu, mỉa mai
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Phá bỏ, phá hoại. ◎Như: “hủy hoại” phá hư, “hủy diệt” phá bỏ.
2. (Động) Chê, diễu, mỉa mai, phỉ báng. ◎Như: “hủy mạ” chê mắng, “hủy dự tham bán” nửa chê nửa khen. ◇Luận Ngữ : “Ngô chi ư nhân dã, thùy hủy thùy dự?” , (Vệ Linh Công ) Ta đối với người, có chê ai có khen ai đâu?
3. (Động) Đau thương hết sức (đến gầy yếu cả người). ◇Tân Đường Thư : “(Trương Chí Khoan) cư phụ tang nhi hủy, châu lí xưng chi” (), (Hiếu hữu truyện ) (Trương Chí Khoan) để tang cha, đau thương hết sức, xóm làng đều khen ngợi.
4. (Động) Cầu cúng trừ vạ.
Từ điển Thiều Chửu
① Huỷ hoại, nát.
② Thương.
③ Chê, diễu, mỉa mai.
④ Cầu cúng trừ vạ.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Huỷ, cháy: Thiêu huỷ, đốt cháy; Vương thất như lửa cháy (Thi Kinh);
② Làm hỏng, làm hại, giết hại: Cái ghế này ai làm hỏng đấy?; Đã giết hại biết bao nhiêu người tốt;
③ (đph) Phá ra làm (thành): Hai ghế con này là lấy chiếc bàn cũ phá ra làm đấy;
④ Chê. 【】huỷ dự [huêyù] Chê và khen: Nửa chê nửa khen;
⑤ (văn) Cầu cúng trừ vạ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Phá hư — Hư hỏng — Nói xấu. Chế riễu.
Từ ghép
huỷ báng • huỷ diệt • huỷ hoại • huỷ liệt • huỷ thương • tàn huỷ • tê huỷ • thiêu huỷ • tiêu huỷ • tồi huỷ • truỵ huỷ



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典