Kanji Version 13
logo

  

  

欲 dục  →Tra cách viết của 欲 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 欠 (4 nét) - Cách đọc: ヨク、ほっ-する、ほ-しい
Ý nghĩa:
muốn có, longing

dục [Chinese font]   →Tra cách viết của 欲 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 欠
Ý nghĩa:
dục
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
ham muốn
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Lòng tham muốn, nguyện vọng. ◎Như: “dục vọng” sự ham muốn, lòng muốn được thỏa mãn.
2. (Danh) Tình dục. § Thông “dục” .
3. (Động) Muốn, mong cầu, kì vọng. ◎Như: “đởm dục đại” mật mong cho to. ◇Cao Bá Quát : “Dục bả suy nhan hoán túy dong” (Bệnh trung hữu hữu nhân chiêu ẩm ) Muốn đem cái mặt tiều tụy đổi lấy vẻ mặt say rượu (hồng hào).
4. (Tính) Mềm mại, nhún nhường, thuận thụ.
5. (Phó) Sắp, muốn. ◎Như: “thiên dục vũ” trời sắp muốn mưa, “diêu diêu dục trụy” lung lay sắp đổ.
Từ điển Thiều Chửu
① Tham muốn.
② Tình dục.
③ Yêu muốn.
④ Muốn mong, như đởm dục đại mật muốn mong cho to.
⑤ Sắp muốn, như thiên dục vũ trời sắp muốn mưa.
⑥ Mềm mại, tả cái vẻ nhún nhường thuận thụ.
Từ điển Trần Văn Chánh
Lòng ham muốn: Sự chướng ngại đường tu do lòng ham muốn gây ra. Xem (bộ ).
Từ điển Trần Văn Chánh
Như
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ham muốn.
Từ ghép
ái dục hải • dục giới • dục hải • dục hoả • dục vọng • lục dục • mã thủ dục đông • ngũ dục • nhân dục • sàm dục • sắc dục • tam dục • tiết dục • tính dục • tình dục • túng dục



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典