Kanji Version 13
logo

  

  

柔 nhu  →Tra cách viết của 柔 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 木 (4 nét) - Cách đọc: ジュウ、ニュウ、やわ-らか、やわ-らかい
Ý nghĩa:
mềm, nhu mì, tender

nhu [Chinese font]   →Tra cách viết của 柔 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 木
Ý nghĩa:
nhu
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
mềm dẻo
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Mềm, mềm yếu, mềm mại. ◎Như: “nhu nhuyễn” mềm mại, “nhu nhược” mềm yếu, “nhu năng khắc cương” mềm thắng được cứng.
2. (Tính) Hòa thuận, ôn hòa. ◎Như: “nhu thuận” nhún thuận. ◇Pháp Hoa Kinh : “Kì thanh thanh tịnh, Xuất nhu nhuyễn âm, Giáo chư bồ tát, Vô số ức vạn” , , , (Tự phẩm đệ nhất ) Tiếng của ngài thanh tịnh, Nói ra lời hòa nhã, Dạy các bồ tát, Vô số ức vạn.
3. (Tính) Non, mới mọc (cây cỏ). ◇Tào Thực : “Nhu điều phân nhiễm nhiễm, Diệp lạc hà phiên phiên” , (Mĩ nữ thiên ) Cành non phơ phất đầy, Lá rụng nhẹ nhàng sao.
4. (Động) Làm cho yên, vỗ về. ◇Thi Kinh : “Nhu viễn năng nhĩ” (Đại Nhã , Dân lao ) Khiến cho kẻ xa được yên ổn và dân ở gần hòa thuận.
Từ điển Thiều Chửu
① Mềm, mềm yếu, mềm mại, như nhu nhuyễn mềm lướt, nhu thuận nhún thuận, v.v.
② Phục, làm cho yên, như nhu viễn nhân làm cho người xa phục.
③ Cây cỏ mới mọc.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Mềm mại: Cành mềm lá non; Cứng và mềm thúc đẩy nhau mà sinh ra biến hoá (Chu Dịch);
② Dịu dàng: Tính nết dịu dàng;
③ Êm dịu, êm đềm: Tiếng nói dịu dàng; Gió hiu hiu;
④ (văn) Làm cho tin phục: Làm cho người xa tin phục;
⑤ (văn) Cây cỏ mới mọc;
⑥ [Róu] (Họ) Nhu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cây gỗ mềm, dễ uốn — Mềm ( trái với cứng ) — Thuận theo — Yên ổn.
Từ ghép
cương nhu • nhu đạo • nhu gia • nhu hàn • nhu hoà • nhu mao • nhu nhẫn • nhu nhuyễn • nhu nhuyễn • nhu nhược • nhu noạ • nhu thuận • nhu thuật • nhu tính • nhu viễn năng nhĩ • ôn nhu • ưu nhu



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典