Kanji Version 13
logo

  

  

tốt [Chinese font]   →Tra cách viết của 捽 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 手
Ý nghĩa:
tốt
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. vuốt
2. cầm
3. đụng chạm
4. nhổ lên
5. chụp, bắt
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nắm đầu, túm tóc. ◇Chiến quốc sách : “Ngô tương thâm nhập Ngô quân, nhược phác nhất nhân, nhược tốt nhất nhân, dĩ dữ Đại Tâm giả dã, xã tắc kì vi thứ ki hồ!” , , , , (Sở sách nhất ) Tôi sắp tiến sâu vào quân Ngô, nếu anh đập được một tên, nếu anh túm đầu được một tên, cho Đại Tâm tôi, thì xã tắc chưa đến nỗi nào!
2. (Động) Quặp lấy.
3. (Động) Đụng chạm, đối đầu. ◇Quốc ngữ : “Nhung, Hạ giao tốt” , (Tấn ngữ nhất ) Quân Nhung và quân Hạ đối đầu nhau.
4. (Động) Nhổ lên, kéo lên. ◇Hán Thư : “Bất tị hàn thử, tốt triệt ba thổ, thủ túc biền chi” , , (Cống Vũ truyện ) Không nề hà lạnh nóng, nhổ cỏ cào đất, tay chân chai đá.
Từ điển Thiều Chửu
① Vuốt, như tốt phát vuốt tóc.
② Cầm.
③ Ðụng chạm.
④ Nhổ lên.
Từ điển Trần Văn Chánh
(đph) ① Túm, vuốt: Túm lấy tóc nó;
② (văn) Cầm;
③ (văn) Đụng chạm;
④ (văn) Nhổ lên.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nắm giữ — Rờ mó — Cầm rút lên, nhổ lên — Va chạm.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典