Kanji Version 13
logo

  

  

ngái [Chinese font]   →Tra cách viết của 戤 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 戈
Ý nghĩa:
cái
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Động) Cầm cố phẩm vật mà vay tiền. ◇Sơ khắc phách án kinh kì : “Bất nhược tương tiền diện phòng tử tái khứ cái điển tha kỉ lượng ngân tử lai tấn táng đại lang” (Quyển tam nhất).
2. (Động) Tiếp nhận cầm đợ. ◇Vô danh thị : “Lệnh tiên tôn di hạ tráp phó, hữu nhân tình nguyện cái xuất thiên kim, nhược thị sử đắc, cánh giao lai ngã tử bãi” , , 使, (Cẩm bồ đoàn , Đổ trát ).
3. (Động) Giả mạo danh hiệu để thủ lợi.
4. (Động) Dựa vào, nương tựa. ◇Phụ bộc nhàn đàm : “Cản mang bả thủ lí đích vũ tán vãng hồng mộc kháng sàng bàng biên tường giác thượng nhất cái” (Đệ tứ hồi ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cầm thế.
Từ ghép
ảnh cái

khái
phồn & giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh
Giả mạo để trục lợi.



ngái
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
cầm cố
Từ điển Thiều Chửu
① Cầm cố, lấy một vật gì để làm tin tiền mà lấy gọi là ngái.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典