Kanji Version 13
logo

  

  

phật, phí [Chinese font]   →Tra cách viết của 怫 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 心
Ý nghĩa:
bội


Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Ưu uất, sầu muộn. ◇Tào Tháo : “Ngã tâm hà phật uất, tư dục nhất đông quy” , (Khổ hàn hành ).
2. (Động) Ứ đọng, uất kết. ◇Hoàng đế nội kinh tố vấn : “Kì bệnh khí phật ư thượng” (Lục nguyên chánh kỉ đại luận ).
3. Một âm là “bội”. (Tính) Trái nghịch. § Thông “bội” .
4. Một âm là “phí”. (Tính) Phẫn nộ, tức giận. ◎Như: “phí khuể” phẫn nộ.

phí
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Ưu uất, sầu muộn. ◇Tào Tháo : “Ngã tâm hà phật uất, tư dục nhất đông quy” , (Khổ hàn hành ).
2. (Động) Ứ đọng, uất kết. ◇Hoàng đế nội kinh tố vấn : “Kì bệnh khí phật ư thượng” (Lục nguyên chánh kỉ đại luận ).
3. Một âm là “bội”. (Tính) Trái nghịch. § Thông “bội” .
4. Một âm là “phí”. (Tính) Phẫn nộ, tức giận. ◎Như: “phí khuể” phẫn nộ.
Từ điển Thiều Chửu
① Uất, phật uất uất tức quá muốn làm cho toang ra.
② Một âm là phí. Bừng bừng, tả cái sắc nổi giận.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Bừng bừng nổi giận.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Trong lòng không yên — Các âm khác là Bội, Phất. Xem các âm này.



phất
phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lòng dạ bồng bột nóng nảy — Một âm là Phật. Xem Phật — Cũng đọc Phí.

phật
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
uất, tức
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Ưu uất, sầu muộn. ◇Tào Tháo : “Ngã tâm hà phật uất, tư dục nhất đông quy” , (Khổ hàn hành ).
2. (Động) Ứ đọng, uất kết. ◇Hoàng đế nội kinh tố vấn : “Kì bệnh khí phật ư thượng” (Lục nguyên chánh kỉ đại luận ).
3. Một âm là “bội”. (Tính) Trái nghịch. § Thông “bội” .
4. Một âm là “phí”. (Tính) Phẫn nộ, tức giận. ◎Như: “phí khuể” phẫn nộ.
Từ điển Thiều Chửu
① Uất, phật uất uất tức quá muốn làm cho toang ra.
② Một âm là phí. Bừng bừng, tả cái sắc nổi giận.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Uất, sầu muộn, căm phẫn.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典