Kanji Version 13
logo

  

  

忘 vong  →Tra cách viết của 忘 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 心 (4 nét) - Cách đọc: ボウ、わす-れる
Ý nghĩa:
quên, quên lãng, forget

vong [Chinese font]   →Tra cách viết của 忘 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 心
Ý nghĩa:
vong
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
quên
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Quên. ◎Như: “phế tẩm vong thực” bỏ ngủ quên ăn. ◇Nguyễn Trãi : “Nhật trường ẩn kỉ vong ngôn xứ” (Đề Trình xử sĩ Vân oa đồ ) Ngày dài tựa ghế, quên nói năng.
2. (Động) Mất. § Cũng như “vong” , “thất” . ◇Hán Thư : “Thần văn Tử Tư tận trung nhi vong kì hiệu” (Vũ Ngũ Tử truyện ) Thần nghe nói Tử Tư tận trung mà mất danh hiệu của mình.
3. (Động) Bỏ sót, bỏ rơi. ◇Hậu Hán Thư : “Bần tiện chi tri bất khả vong” (Tống Hoằng truyện ) Bạn biết nhau thuở nghèo hèn không thể bỏ quên.
Từ điển Thiều Chửu
① Quên.
② Nhãng qua.
③ Bỏ sót. Dùng làm chữ chuyển câu, nghĩa là không.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Quên, không nhớ đến: Bỏ quên; Quên bẵng; Quên ăn mất ngủ;
② (văn) Bỏ sót (một dòng...);
③ (văn) Xao lãng, xao nhãng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Quên đi. Không còn nhớ được nữa.
Từ ghép
âu lộ vong cơ • di vong • phế tẩm vong xan • quyên vong • vong ân • vong bản • vong bát • vong bần • vong cơ • vong hoài • vong khước • vong kí • vong ký • vong ký • vong niên • vong tình • vong ưu


phồn & giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh
】 vô kì [wúqí] (văn) Như [wúqí]. Xem nghĩa
② (bộ ).



vương
phồn & giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh
】 vương bát [wángba] ① Con rùa cạn;
② Đồ bị cắm sừng. Cv. .



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典