Kanji Version 13
logo

  

  

loan, quan, tiếu  →Tra cách viết của 关 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 6 nét - Bộ thủ: 八 (2 nét)
Ý nghĩa:
loan


Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .

quan
giản thể

Từ điển phổ thông
1. cửa ải, cửa ô
2. đóng (cửa)
3. quan hệ, liên quan
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
Như
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đóng, khép, tắt, đậy kín, bịt kín: Đóng cửa sổ; Tắt đèn; Khép cửa lại; Cửa tuy có nhưng thường khép luôn (Đào Uyên Minh: Quy khứ lai từ);
② Giam, bỏ tù: Giam tên lưu manh này lại;
③ Cửa ải, cửa biên giới, quan: Vượt qua cửa ải;
④ Cửa ô (ngày xưa), hải quan, hàng rào hải quan (thời nay): Cửa ô chỉ tra xét hành khách mà không đánh thuế (Mạnh tử);
⑤ Dính dáng, liên quan, quan hệ: Tôi chịu trách nhiệm, không liên quan đến các anh. 【】quan vu [quanyú] Về: Về vấn đề công nghiệp hoá;
⑥ Dàn xếp, làm môi giới;
⑦ Lãnh (lương, tiền...): Lãnh lương;
⑧ (văn) Dõi cửa;
⑨ (văn) Điểm then chốt, bước quyết định;
⑩ (y) Mạch quan;
⑪ 【】 quan quan [guanguan] (thanh) Quan quan (tiếng chim kêu): Quan quan cái con thư cưu, con sống con mái cùng nhau bãi ngoài (Thi Kinh);
⑫ [Guan] Tên đất: Quan Trung;
⑬ [Guan] (Họ) Quan.
Từ ghép 6
bả quan • cơ quan • hữu quan • quan ải • quan tâm • thành quan



tiếu


Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một lối viết của chữ Tiếu .




Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典