Kanji Version 13
logo

  

  

丹 đan  →Tra cách viết của 丹 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 4 nét - Bộ thủ: 丶 (1 nét) - Cách đọc: タン
Ý nghĩa:
mực đỏ, chất chu sa, thuốc, cinnabar

đan [Chinese font]   →Tra cách viết của 丹 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 4 nét - Bộ thủ: 丶
Ý nghĩa:
đan
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. đỏ
2. thuốc viên
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Quặng đá màu đỏ, dùng làm thuốc màu.
2. (Danh) Tễ thuốc. § Nhà tu tiên dùng thuốc gì cũng có “đan sa” , cho nên gọi tễ thuốc là “đan” . ◎Như: “tiên đan” thuốc tiên.
3. (Danh) § Xem “Đan Mạch” .
4. (Danh) Họ “Đan”.
5. (Tính) Đỏ. ◎Như: “đan phong” cây phong đỏ, “đan thần” môi son, “đan sa” loại đá đỏ (hợp chất của của thủy ngân và lưu hoàng), “đan trì” thềm vua, “đan bệ” bệ vua (cung điện đời xưa đều chuộng màu đỏ).
6. (Tính) Chân thành, thành khẩn. ◎Như: “đan tâm” lòng son, “đan thầm” lòng thành.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðan sa, tức là chu sa đời xưa dùng làm thuốc mùi, đều gọi tắt là đan , như nói về sự vẽ thì gọi là đan thanh , nói về sự xét sửa lại sách vở gọi là đan duyên , đan hoàng , v.v.
② Ðỏ, cung điện đời xưa đều chuộng sắc đỏ, cho nên gọi sân hè nhà vua là đan trì , đan bệ , v.v.
③ Tễ thuốc, nhà tu tiên dùng thuốc gì cũng có đan sa, cho nên gọi tễ thuốc là đan .
④ Tên nước. Nước Ðan Mạch (Denmark) ở phía tây bắc châu Âu, gọi tắt là nước Ðan.
Từ ghép
a mỗ tư đặc đan • bất đan • cát nhĩ đan • đan chiếu • đan điền • đan đồ bố y • đan mạch • đan mạch • đan quế • đan sa • đan tâm • đan thành • đan thanh • đan trì • khất đan • khiết đan • kim đan • mẫu đan • tiên đan • vân đan

đơn
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. đỏ
2. thuốc viên
Từ ghép
linh đơn • luyện đơn • mẫu đơn



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典