Kanji Version 13
logo

  

  

黄 hoàng  →Tra cách viết của 黄 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 黄 (11 nét) - Cách đọc: コウ、オウ、き、(こ)
Ý nghĩa:
vàng, yellow

hoàng [Chinese font]   →Tra cách viết của 黄 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 黃
Ý nghĩa:
hoàng
giản thể

Từ điển phổ thông
vàng, màu vàng
Từ điển trích dẫn
1. Cũng viết là .
Từ điển Thiều Chửu
① Sắc vàng, sắc ngũ cốc chín. Ngày xưa lấy năm sắc chia sánh với năm phương. Màu vàng cho là sắc ở giữa, cho nên coi màu vàng là màu quý nhất. Về đời quân chủ các tờ chiếu mệnh đều dùng màu vàng, cho đến các đồ trang sức chỉ vua là được dùng màu vàng thôi.
② Huyền hoàng trời đất. Như huyền hoàng phẩu phán lúc mới chia ra trời đất.
③ Người già lông tóc đều vàng, cho nên gọi là hoàng phát và hoàng củ .
④ Trẻ con. Phép tính số dân của nhà Ðường , cứ ba tuổi trở xuống là hoàng. Cho nên trẻ con gọi là hoàng khẩu .
⑤ Sắc loài kim (sắc vàng), cho nên vàng bạc gọi là hoàng bạch vật .
⑥ Họ Hoàng.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (Màu) vàng: Lúa mì đã chín vàng rồi;
② [Huáng] Sông Hoàng, sông Hoàng Hà: Vùng lụt sông Hoàng;
③ (khn) Thất bại: Mua bán thất bại rồi;
④ (văn) Trẻ con ba tuổi trở xuống: (Số) trẻ con;
⑤ (văn) Xem [xuánhuáng];
⑥ [Huáng] (Họ) Hoàng, Huỳnh.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Hoàng .
Từ ghép
chuy hoàng • cung hoàng • địa hoàng • hoàng đản • hoàng hôn • hoàng kỳ • hoàng lô • hoàng ly • hoàng oanh • khương hoàng • lệ hoàng • lưu hoàng

huỳnh
giản thể

Từ điển phổ thông
vàng, màu vàng
Từ điển Trần Văn Chánh
① (Màu) vàng: Lúa mì đã chín vàng rồi;
② [Huáng] Sông Hoàng, sông Hoàng Hà: Vùng lụt sông Hoàng;
③ (khn) Thất bại: Mua bán thất bại rồi;
④ (văn) Trẻ con ba tuổi trở xuống: (Số) trẻ con;
⑤ (văn) Xem [xuánhuáng];
⑥ [Huáng] (Họ) Hoàng, Huỳnh.
Từ ghép
lưu huỳnh



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典