Kanji Version 13
logo

  

  

mạch [Chinese font]   →Tra cách viết của 麥 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 麥
Ý nghĩa:
mạch
phồn thể

Từ điển phổ thông
lúa tẻ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Lúa tẻ. § Thông thường chia ra hai thứ: (1) “tiểu mạch” hột không có tua, nhiều phấn, hột dùng để làm miến, làm bánh, làm tương, (2) “đại mạch” hột có tua dài, chuyên để thổi cơm ăn, thân nó dùng để đan mũ. ◎Như: “mạch tửu” rượu làm bằng lúa mạch.
2. (Danh) § Xem “Đan Mạch” .
Từ điển Thiều Chửu
① Lúa tẻ.Thông thường chia ra hai thứ (1) tiểu mạch hột không có tua, nhiều phấn, hột dùng để làm miến, làm bánh, làm tương, (2) đại mạch hột có tua dài, chuyên để thổi cơm ăn, thân nó dùng để đan mũ.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Lúa mạch, lúa mì;
② [Mài] (Họ) Mạch.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lúa mì. Bài Tụng tây hồ phú của Nguyễn Huy Lượng có câu: » Nơi mạch kia dân tựa lấy làm giời, hang chuột ấn há còn «.
Từ ghép
cử mạch • đại mạch • đan mạch • mạch nha • mạch tửu



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典