渠 cừ [Chinese font] 渠 →Tra cách viết của 渠 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 木
Ý nghĩa:
cừ
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. kênh, ngòi
2. to lớn
3. hắn, người đó
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Kênh, ngòi, lạch. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Chu táp hữu viên lâm, cừ lưu cập dục trì” 周匝有園林, 渠流及浴池 (Hóa thành dụ phẩm đệ thất 化城喻品第七) Chung quanh có vườn rừng, sông ngòi và ao tắm.
2. (Tính) Lớn. ◎Như: “cừ khôi” 渠魁 to lớn.
3. (Đại) Đại từ nhân xưng ngôi thứ ba: hắn, họ, ông ấy, chúng nó, v.v. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Nhân gian nhược hữu Sào Do đồ, Khuyến cừ thính ngã san trung khúc” 人間若有巢由徒, 勸渠聽我山中曲 (Côn San ca 崑山歌) Trên đời nếu có những người như Hứa Do, Sào Phủ, (Thì ta sẽ) khuyên họ nghe khúc nhạc trong núi này của ta.
Từ điển Thiều Chửu
① Kênh, ngòi.
② Lớn, như cừ khôi 渠魁 to lớn.
③ Hắn, mình gọi người khác gọi là cừ.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Mương, ngòi, lạch, kênh, máng: 水渠 Mương phai; 劈山修渠 Xẻ núi khơi mương; 他小渠,披山通道者,不可勝言 Về những lạch nhỏ mở núi thông đường, thì không nói xiết được (Sử kí);
② Họ, anh ấy, anh ta, ông ấy, ông ta, hắn... (đại từ nhân xưng ngôi thứ ba, số ít hoặc số nhiều): 不知渠爲何人 Không biết anh ta là ai; 人間若有巢由徒,勸渠聽我山中曲 Trên đời nếu có những người như Hứa Do, Sào Phủ, thì ta sẽ khuyên họ nghe khúc nhạc trong núi này của ta (Nguyễn Trãi: Côn Sơn ca);
③ Lớn: 渠魁 Kẻ cầm đầu;
④ [Qú] (Họ) Cừ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chỗ nước tích lại. Ao, đầm — To lớn — Một âm khác là Cự.
Từ ghép
câu cừ 溝渠 • cừ câu 渠溝 • cừ khôi 渠魁 • cừ soái 渠帥 • cừ suý 渠帥 • cừ suý 渠率 • hà cừ 河渠
cự
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dùng như chữ Cự 遽 — Một âm khác là Cừ.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典