Kanji Version 13
logo

  

  

喝 hát  →Tra cách viết của 喝 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 口 (3 nét) - Cách đọc: カツ
Ý nghĩa:
quát tháo, hoarse

hát, ới [Chinese font]   →Tra cách viết của 喝 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 口
Ý nghĩa:
hát
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. quát mắng
2. uống
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Quát mắng. ◎Như: “lệ thanh hát đạo” quát lớn tiếng.
2. (Động) Hét, gào, kêu to. ◎Như: “đại hát nhất thanh” kêu to một tiếng.
3. (Động) Uống, húp, ăn chất lỏng. ◎Như: “hát tửu” uống rượu, “hát hi phạn” húp cháo lỏng, “hát bôi ca phê” uống tách cà phê.
4. (Thán) Biểu thị sự ngạc nhiên. ◎Như: “hát! nhĩ cư nhiên dã lai liễu” ! .
5. Một âm là “ới”. (Trạng thanh) Tiếng thâm u tắc nghẹn. ◇Hán Thư : “Bị thỉ quán yết, thanh âm lưu ới” , (Trương Bô truyện ).
Từ điển Thiều Chửu
① Quát mắng.
② Uống, như hát tửu uống rượu.
③ Một âm là ới. Tiếng thâm u mà không rõ.
Từ điển Trần Văn Chánh
Hét, thét, gào, kêu to: Thét, gào hét; Hét to. Xem [he].
Từ điển Trần Văn Chánh
① Uống, húp: Uống nước; Uống rượu; Húp cháo; Húp canh; Uống trà;
② Uống rượu: Anh ấy uống được rượu. Xem [hè].
Từ ghép
hát sất • hát thái • yêu hát • yêu hát • yêu hát

hạt
phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
La to. Quát lớn — Uống từng ngụm một, nhấm nháp. ( dùng trong bạch thoại ) — Một âm là Ái. Xem Ái.



ái
phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Kêu lớn — Một âm khác là Hát.
Từ ghép
ái thái • ấm ái • hát thái

ới
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Động) Quát mắng. ◎Như: “lệ thanh hát đạo” quát lớn tiếng.
2. (Động) Hét, gào, kêu to. ◎Như: “đại hát nhất thanh” kêu to một tiếng.
3. (Động) Uống, húp, ăn chất lỏng. ◎Như: “hát tửu” uống rượu, “hát hi phạn” húp cháo lỏng, “hát bôi ca phê” uống tách cà phê.
4. (Thán) Biểu thị sự ngạc nhiên. ◎Như: “hát! nhĩ cư nhiên dã lai liễu” ! .
5. Một âm là “ới”. (Trạng thanh) Tiếng thâm u tắc nghẹn. ◇Hán Thư : “Bị thỉ quán yết, thanh âm lưu ới” , (Trương Bô truyện ).
Từ điển Thiều Chửu
① Quát mắng.
② Uống, như hát tửu uống rượu.
③ Một âm là ới. Tiếng thâm u mà không rõ.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典