Kanji Version 13
logo

  

  

chúc, dục [Chinese font]   →Tra cách viết của 粥 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 米
Ý nghĩa:
chúc
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
cháo loãng
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cháo. ◎Như: “đậu chúc” cháo đậu.
2. Một âm là “dục”. (Động) Bán. § Cùng nghĩa với “dục” . ◇Lễ Kí : “Quân tử tuy bần, bất chúc tế khí” , (Khúc lễ hạ ) Người quân tử tuy nghèo, không bán đồ tế lễ.
3. (Động) Nuôi dưỡng.
4. (Động) Lấy chồng, giá xuất.
Từ điển Thiều Chửu
① Cháo.
② Chúc chúc nhút nhát, rụt rè, tả cái dáng hèn yếu.
③ Một âm là dục. Bán, cùng nghĩa với chữ dục .
Từ điển Trần Văn Chánh
Cháo: Nấu cháo; Cháo lỏng; Cháo kê.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cháo loãng — Một âm là Dục.
Từ ghép
chúc chúc • chúc phạn tăng • nhất oa chúc

dục
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cháo. ◎Như: “đậu chúc” cháo đậu.
2. Một âm là “dục”. (Động) Bán. § Cùng nghĩa với “dục” . ◇Lễ Kí : “Quân tử tuy bần, bất chúc tế khí” , (Khúc lễ hạ ) Người quân tử tuy nghèo, không bán đồ tế lễ.
3. (Động) Nuôi dưỡng.
4. (Động) Lấy chồng, giá xuất.
Từ điển Thiều Chửu
① Cháo.
② Chúc chúc nhút nhát, rụt rè, tả cái dáng hèn yếu.
③ Một âm là dục. Bán, cùng nghĩa với chữ dục .
Từ điển Trần Văn Chánh
Bán (dùng như ): Người quân tử dù nghèo cũng không bán những đồ đựng vật tế (Lễ kí).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bán lấy tiền nuôi nấng — Một âm khác là Chúc. Xem Chúc.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典