Kanji Version 13
logo

  

  

鸿 hồng  →Tra cách viết của 鸿 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 鳥 (5 nét)
Ý nghĩa:
hồng
giản thể

Từ điển phổ thông
1. chim hồng
2. chữ, thư tín
3. to, lớn
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
① (động) Ngỗng trời, chim hồng;
② Lớn (dùng như , bộ ): Phúc lớn.【】 hồng đồ [hóngtú] Kế hoạch lớn: Kế hoạch lớn phát triển nền kinh tế. Cv. ;
③ [Hóng] (Họ) Hồng.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典