Kanji Version 13
logo

  

  

[Chinese font]   →Tra cách viết của 鸕 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 27 nét - Bộ thủ: 鳥
Ý nghĩa:

phồn thể

Từ điển phổ thông
(xem: lô tư ,,,)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Lô tư” chim cốc, một giống chim ở nước, lông đen mỏ dài, hơi khum khum, tài lặn xuống nước mò cá ăn. § Cũng viết là “lô tư” . Một tên là “ô quỷ” . Tục gọi là “thủy lão nha” .
Từ điển Thiều Chửu
① Xem chữ tư .
Từ điển Trần Văn Chánh
鶿】lô từ [lúcí] (động) Chim cốc.
Từ ghép
lô tư • lô tư



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典