Kanji Version 13
logo

  

  

thứu [Chinese font]   →Tra cách viết của 鷲 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 23 nét - Bộ thủ: 鳥
Ý nghĩa:
thứu
phồn thể

Từ điển phổ thông
chim kên kên
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Kên kên, một giống chim hung tợn.
2. (Danh) “Linh Thứu sơn” núi Linh Thứu. Một núi nhỏ gần Vương Xá , nơi đức Phật Thích Ca hay dừng chân. Theo truyền thuyết, đức Phật giảng Diệu Pháp Liên Hoa Kinh tại đây. Tên núi Kên Kên xuất phát từ tích nói rằng Ma Vương đã tìm cách quấy phá thiền định của A-nan-đà bằng cách hiện hình với dạng của một con chim kên kên. Có sách cho rằng, các tảng đá ở núi này có hình chim kên kên.
Từ điển Thiều Chửu
① Kên kên, một giống chim hung tợn.
② Linh Thứu sơn núi Linh Thứu. Một núi nhỏ gần Vương Xá , nơi đức Phật Thích Ca hay dừng chân. Theo truyền thuyết, đức Phật giảng Diệu Pháp Liên Hoa kinh tại đây. Tên núi Kên Kên xuất phát từ tích nói rằng, Ma Vương đã tìm cách quấy phá thiền định của A-nan-đà bằng cách hiện hình với dạng của một con chim kên kên. Có sách cho rằng, các tảng đá ở núi này có hình chim kên kên.
Từ điển Trần Văn Chánh
(động) Kên kên.

tựu
phồn thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một loài chim, giống như diều hâu.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典