Kanji Version 13
logo

  

  

ngư  →Tra cách viết của 鱼 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 魚 (8 nét)
Ý nghĩa:
ngư
giản thể

Từ điển phổ thông
con cá
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
Như
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cá: Hai con cá; Vực có sâu thì cá mới sinh ra ở đó (Sử kí);
② (văn) Ngư phù (gọi tắt) (cái thẻ làm tin trao cho các bầy tôi có hình con cá đúc bằng vàng, bạc, đồng, đời Đường, Trung Quốc);
③ Ngựa có lông trắng ở hai mắt;
④ (văn) Chỗ gồ lên ở phía ngoài bàn tay;
⑤ [Yú] (Họ) Ngư.
Từ ghép 3
bảo ngư • bộ ngư • tôn ngư




Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典