Kanji Version 13
logo

  

  

tiêu [Chinese font]   →Tra cách viết của 魈 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 鬼
Ý nghĩa:
tiêu
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
yêu quái
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “San tiêu” động vật giống như đười ươi, rất mạnh, tính hung dữ. § Truyền thuyết ngày xưa cho là một loài yêu quái ở núi. § Còn gọi là: “san tiêu” , “san tao” , “san sào” .
Từ điển Thiều Chửu
① Sơn tiêu một vật yêu quái đêm hay ra nạt người.
Từ điển Trần Văn Chánh
Xem [shan xiao].



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典