Kanji Version 13
logo

  

  

sào, tảo [Chinese font]   →Tra cách viết của 繅 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 17 nét - Bộ thủ: 糸
Ý nghĩa:
sào
phồn thể

Từ điển phổ thông
ươm tơ (kéo tơ ở kén ra)
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Ươm tơ, kéo tơ ở cái kén ra.
2. Một âm là “tảo”. (Danh) Màu sặc sỡ lang lổ. § Thông “tảo” chỉ ngũ sắc.
Từ điển Thiều Chửu
① Ươm tơ. Kéo tơ ở cái kén ra gọi là sào.
② Một âm là tảo. Mùi sặc sỡ lang lổ, cùng nghĩa với chữ tảo chỉ ngũ sắc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Kéo tơ từ kén tằm ra — Một âm khác là Tảo. Xem Tảo.

tao
phồn thể

Từ điển Trần Văn Chánh
Ươm (tơ). 【】tao ti [saosi] Kéo tơ, ươm tơ.



tảo
phồn thể

Từ điển phổ thông
ươm tơ (kéo tơ ở kén ra)
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Ươm tơ, kéo tơ ở cái kén ra.
2. Một âm là “tảo”. (Danh) Màu sặc sỡ lang lổ. § Thông “tảo” chỉ ngũ sắc.
Từ điển Thiều Chửu
① Ươm tơ. Kéo tơ ở cái kén ra gọi là sào.
② Một âm là tảo. Mùi sặc sỡ lang lổ, cùng nghĩa với chữ tảo chỉ ngũ sắc.
Từ điển Trần Văn Chánh
Màu sắc sặc sỡ (dùng như , bộ ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tơ ngũ sắc — giải mũ miện của vua, làm bằng tơ ngũ sắc — Một âm là Sào. Xem Sào.
Từ ghép
tảo tịch



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典