Kanji Version 13
logo

  

  

cách [Chinese font]   →Tra cách viết của 骼 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 骨
Ý nghĩa:
cách
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. xương khô
2. bộ xương
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Xương khô.
2. (Danh) Xương nói chung. ◎Như: “cốt cách” bộ xương.
3. (Danh) Xương đùi (cổ cốt ). § Có thuyết cho là xương lưng (yêu cốt ).
Từ điển Thiều Chửu
① Xương khô.
② Xương cầm thú.
③ Bộ xương.
④ Ðánh.
⑤ Cốt cách tinh thần, tính nết, tính cách. Như mai cốt cách tuyết tinh thần cốt cách thanh tao như mai, tinh thần trong như tuyết.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Xương, bộ xương. Xem [gưgé];
② (văn) Xương khô;
③ (văn) Xương cầm thú;
④ (văn) Đánh.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xương của loài vật — Xương khô.
Từ ghép
cốt cách • phàm cách



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典