Kanji Version 13
logo

  

  

tao  →Tra cách viết của 骚 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 馬 (3 nét)
Ý nghĩa:
tao
giản thể

Từ điển phổ thông
1. quấy nhiễu
2. phong nhã, thanh cao
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
Như
Từ điển Trần Văn Chánh
① Rối ren, quấy nhiễu: Rối loạn;
② Như [sao] (bộ );
③ (văn) Buồn rầu, lo lắng;
④ Thể văn li tao (chỉ tập thơ Li tao của nhà thơ nổi tiếng Khuất Nguyên thời Chiến quốc của Trung Quốc);
⑤ Giới văn thơ (chỉ văn học nói chung và nhà thơ, nhà văn thời xưa. 【】tao khách [saokè] (văn) Nhà thơ, khách thơ;
⑥ Lẳng lơ, lăng nhăng.
Từ ghép 1
lao tao




Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典