Kanji Version 13
logo

  

  

kị, kỵ  →Tra cách viết của 骑 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 馬 (3 nét)
Ý nghĩa:
kị
giản thể

Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .

kỵ
giản thể

Từ điển phổ thông
1. ngựa đã đóng cương
2. cưỡi ngựa
Từ điển Trần Văn Chánh
Như
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cưỡi, cỡi, đi: Cưỡi ngựa; Đi xe đạp;
② Giữa. 【】 kị phùng [qífèng] Giữa: Kiềm giáp, đóng dấu giữa răng cưa (hai mép giấy);
③ Kị binh (quân cỡi ngựa): Kị binh nhẹ;
④ (văn) Ngựa đã đóng yên cương.
Từ điển Trần Văn Chánh
(Họ) Kị.
Từ ghép 1
kỵ binh




Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典