Kanji Version 13
logo

  

  

lạc  →Tra cách viết của 骆 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 馬 (3 nét)
Ý nghĩa:
lạc
giản thể

Từ điển phổ thông
ngựa trắng bờm đen
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
Như
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Ngựa trắng lông gáy đen;
② 【】 lạc đà [luòtuo] Con lạc đà: Lạc đà một bướu; Lạc đà hai bướu; Lạc đà được người ta gọi là chiếc thuyền sa mạc;
③ [Luò] (Họ) Lạc.
Từ ghép 2
lạc đà • lạc việt




Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典