Kanji Version 13
logo

  

  

sàm [Chinese font]   →Tra cách viết của 饞 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 25 nét - Bộ thủ: 食
Ý nghĩa:
sàm
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. thèm thuồng
2. tham ăn
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Tham ăn, thèm ăn. ◎Như: “chủy sàm” thèm ăn.
2. (Động) Thèm muốn.
Từ điển Thiều Chửu
① Tham ăn, tham của.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tham ăn, háu ăn: Thằng bé này háu ăn quá; Nó không đói mà chỉ tham ăn;
② Thèm: Nhìn một cách thèm thuồng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tham ăn.
Từ ghép
sàm diên



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典