Kanji Version 13
logo

  

  

tiên [Chinese font]   →Tra cách viết của 飆 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 21 nét - Bộ thủ: 風
Ý nghĩa:
tiên
phồn thể

Từ điển Thiều Chửu
① Gió dữ, gió táp, gió giật. Như cuồng tiên giông tố, bão táp.

tiêu
phồn thể

Từ điển phổ thông
gió táp, gió giật
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Gió mạnh dữ, bão. ◎Như: “cuồng tiêu” giông tố, bão táp.
2. (Danh) Gió. ◇Bạch Cư Dị : “Thị tịch lương tiêu khởi, Nhàn cảnh nhập u tình” , (Lập thu tịch hữu hoài Mộng Đắc ) Buổi tối gió mát nổi dậy, Cảnh nhàn thấm vào tâm tình u uẩn.
3. (Động) Hành động mạnh mẽ, vũ bão. ◎Như: “tiêu xa” phóng xe như bay.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Gió dữ, gió táp, gió giật, gió bão: Giông tố, bão táp. Cv. , .



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典