Kanji Version 13
logo

  

  

di  →Tra cách viết của 颱 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 風 (9 nét)
Ý nghĩa:
di
phồn thể

Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Đài phong” bão, gió bão (phát sinh từ “Thái Bình dương” ). Tùy sức yếu hay mạnh, có: “khinh độ đài phong” , “trung độ đài phong” , “cường liệt đài phong” .

thai
phồn thể

Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Đài phong” bão, gió bão (phát sinh từ “Thái Bình dương” ). Tùy sức yếu hay mạnh, có: “khinh độ đài phong” , “trung độ đài phong” , “cường liệt đài phong” .



đài
phồn thể

Từ điển phổ thông
cơn bão
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Đài phong” bão, gió bão (phát sinh từ “Thái Bình dương” ). Tùy sức yếu hay mạnh, có: “khinh độ đài phong” , “trung độ đài phong” , “cường liệt đài phong” .
Từ điển Trần Văn Chánh
Bão: Gió bão.
Từ ghép 1
đài phong




Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典