颱 di →Tra cách viết của 颱 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 風 (9 nét)
Ý nghĩa:
di
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Đài phong” 颱風 bão, gió bão (phát sinh từ “Thái Bình dương” 太平洋). Tùy sức yếu hay mạnh, có: “khinh độ đài phong” 輕度颱風, “trung độ đài phong” 中度颱風, “cường liệt đài phong” 強烈颱風.
thai
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Đài phong” 颱風 bão, gió bão (phát sinh từ “Thái Bình dương” 太平洋). Tùy sức yếu hay mạnh, có: “khinh độ đài phong” 輕度颱風, “trung độ đài phong” 中度颱風, “cường liệt đài phong” 強烈颱風.
đài
phồn thể
Từ điển phổ thông
cơn bão
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Đài phong” 颱風 bão, gió bão (phát sinh từ “Thái Bình dương” 太平洋). Tùy sức yếu hay mạnh, có: “khinh độ đài phong” 輕度颱風, “trung độ đài phong” 中度颱風, “cường liệt đài phong” 強烈颱風.
Từ điển Trần Văn Chánh
Bão: 颱風 Gió bão.
Từ ghép 1
đài phong 颱風
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典