Kanji Version 13
logo

  

  

huy [Chinese font]   →Tra cách viết của 隳 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 17 nét - Bộ thủ: 阜
Ý nghĩa:
huy
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
huỷ nát
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Hủy hoại. ◎Như: “huy đọa” hủy hoại, “huy đột” quấy nhiễu, náo loạn, “huy danh” mai danh ẩn tính, ẩn giấu tên tuổi. ◇Liễu Tông Nguyên : “Khiếu hiêu hồ đông tây, huy đột hồ nam bắc” 西, (Bộ xà giả thuyết ) Hò hét ồn ào chỗ này chỗ nọ, quấy nhiễu náo loạn người này người kia.
Từ điển Thiều Chửu
① Huỷ nát.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Huỷ hoại, huỷ nát, làm hư hỏng.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典