Kanji Version 13
logo

  

  

lan  →Tra cách viết của 阑 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 門 (3 nét)
Ý nghĩa:
lan
giản thể

Từ điển phổ thông
1. sắp hết, sắp tàn
2. lẻn ra ngoài
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
Như
Từ điển Trần Văn Chánh
① Như [lán] nghĩa ①;
② Như [lán];
③ (văn) Tàn, hết, gần hết, sắp hết: Năm sắp hết; Cuộc rượu sắp tàn; Đêm tàn; Đêm thanh cảnh vắng;
④ (văn) Lẻn ra: Lẻn đi ra.
Từ ghép 3
lan can • lan san • lan vĩ




Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典