Kanji Version 13
logo

  

  

lan [Chinese font]   →Tra cách viết của 攔 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 20 nét - Bộ thủ: 手
Ý nghĩa:
lan
phồn thể

Từ điển trích dẫn
1. (Động) Ngăn, cản, chặn. ◎Như: “lan trở” cản trở. ◇Nguyễn Trãi : “Trúc hữu thiên can lan tục khách” 竿 (Họa hữu nhân yên hà ngụ hứng ) Trúc có nghìn cây ngăn khách tục.
2. (Giới) Vào, ngay vào. ◇Hồng Lâu Mộng : “Đảo tượng bối địa lí hữu nhân bả ngã lan đầu nhất côn, đông đích nhãn tình tiền đầu tất hắc” , (Đệ bát thập nhất hồi) Hình như có người lẻn đến nện vào đầu một gậy, đau tối sầm cả mắt lại.
Từ điển Thiều Chửu
① Ngăn.
Từ điển Trần Văn Chánh
Ngăn, ngăn cản, chặn: Phía trước có một con sông chắn ngang đường đi; Ngăn nó lại.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ngăn lại. Chặn lại. Cản trở.
Từ ghép
già lan • khẩu một già lan

lạn
phồn thể

Từ điển phổ thông
chặn lại, ngăn lại
Từ ghép
lạn trụ



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典