Kanji Version 13
logo

  

  

bế  →Tra cách viết của 闭 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 6 nét - Bộ thủ: 門 (3 nét)
Ý nghĩa:
bế
giản thể

Từ điển phổ thông
1. đóng, khép (cửa)
2. nhắm (mắt)
3. ngậm
4. bế tắc, bí
5. che, đậy
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
Như
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đóng, khép, nhắm, ngậm: Đóng cửa; Nhắm mắt lại; Ngậm miệng lại;
② Kết thúc, chấm dứt, đình chỉ, ngừng lại: Hội nghị đã bế mạc;
③ Bí, tắc, tức: Tức thở; tắt thở, tắt hơi;
④ (văn) Cửa ngách (bên cạnh cửa lớn);
⑤ (văn) Ngày lập thu lập đông;
⑥ [Bì] (Họ) Bế.
Từ ghép 4
bế mạc • bế tắc • đảo bế • lung bế




Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典