Kanji Version 13
logo

  

  

sừ, sự  →Tra cách viết của 锄 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 金 (5 nét)
Ý nghĩa:
sừ
giản thể

Từ điển phổ thông
cái bừa
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
① (Cái) cuốc: Cuốc chim;
② Cuốc (đất), xới (đất), làm cỏ: Cuốc đất; Làm cỏ;
③ Diệt trừ: Trừ gian tế, chống ác ôn. Xem [chú].
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Cái bừa;
② Bừa đất;
③ Tiêu trừ, trừ bỏ.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như

sự
giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Cái bừa;
② Bừa đất;
③ Tiêu trừ, trừ bỏ.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như

Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典