Kanji Version 13
logo

  

  

la [Chinese font]   →Tra cách viết của 鑼 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 27 nét - Bộ thủ: 金
Ý nghĩa:
la
phồn thể

Từ điển phổ thông
cái thanh la
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cái thanh la. ◇Nguyễn Du : “Triệt dạ la thanh bất tạm đình” (Mạc Phủ tức sự ) Suốt đêm tiếng thanh la không tạm ngớt.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái thanh la. Nguyễn Du : Triệt dạ la thanh bất tạm đình suốt đêm tiếng thanh la không tạm ngớt.
Từ điển Trần Văn Chánh
Thanh la, chiêng: Khua chiêng gõ trống.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dụng cụ hình tròn, bằng đồng, phẳng, giữa có lỗ, xỏ dây vào treo lên mà đánh để làm hiệu. ta gọi là Thanh la, hoặc phèn la.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典